mua xe i10 trả góp tại vĩnh phúc

Bảng giá xe Vinfast 2022 Giá xe Oto điện Vinfast VF e34,VF8,VF9 Giá xe Ô tô Vinfast máy xăng 5 chỗ Fadil,Lux A2.0 Sedan 7 chỗ Lux SA2.0 SUV,President Bán trả góp. Khoảng đầu tháng 12/2021, anh Hân và anh Trình vào TP Hồ Chí Minh gặp Linh để xem xe và trao đổi mua bán xe. Trong thời gian ở TP Hồ Chí Minh, anh Trình và anh Hân thỏa thuận mua của Linh 4 xe ô tô cũ, sau khi anh Trình và anh Hân chuyển tiền thì Linh đã giao xe theo thỏa thuận. Giá xe VinFast VF8 tháng 7; Giá xe VinFast VF9 tháng 7; Giá xe VinFast E34 tháng 7; Giá xe VinFast Fadil tháng 7; Giá xe VinFast Lux A2.0 tháng 7; Giá xe VinFast Lux SA2.0 tháng 7; Giá xe VinFast President tháng 7 KIA Mazda Vĩnh Phúc cung cấp dòng xe ô tô KIA : Morning, Soluto, Seltos, Cerato, Optima, Sorento, Sedona và xe MAZDA: Mazda 2, 3, CX5, CX8, BT50, CX3, CX30. bạn sẽ cảm thấy bất ngờ vì thủ tục & hồ sơ mua xe trả góp với chúng tôi trở lên quá đơn giản, thuận tiện & nhanh chóng. Mua bán xe Ô tô Vĩnh Long giá rẻ, tổng hợp tất cả các thông tin mua bán xe Ô tô đã qua sử dụng, xe mới giá rẻ tại Vĩnh Long được cập nhật liên tục từ Chú Gióng. KIA MORNING 2018 - TRẢ GÓP 90% GIÁ TRỊ XE. Xem ngay. Site De Rencontre Serieux Gratuit Pour Femme. Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe Nissan Vĩnh Bảng giá xe Mua xe Nissan trả góp tại Nissan Vĩnh Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Nissan2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Nissan Vĩnh Phúc3 Các dòng xe Nissan đang bán tại Nissan Vĩnh Phúc4 Mua bán xe cũ, Đổi xe Nissan mới Nissan Vĩnh Phúc nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Nissan Việt Nam như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Nissan Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Nissan Vĩnh Phúc người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Showroom Ô tô Nissan Vĩnh Phúc TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Xem ngay các mẫu xe Nissan đang bán Bảng giá xe Nissan Bảng giá xe ô tô Nissan 2023 VND Nissan Almera CVT Nissan Almera CVT Cao Cấp Kicks e-Power E Kicks e-Power V X-Trail V SL Luxury X-Trail V SV Luxury Terra V 4WD dự kiến Terra V 2WD dự kiến Navara Tiêu Chuẩn Navara 2WD Cao Cấp Navara 4WD Cao Cấp Navara Pro Mua xe Nissan trả góp tại Nissan Vĩnh Phúc Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Nissan Vĩnh Phúc Tại Nissan Vĩnh Phúc, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm Số tiền vay 300,000,000 triệu Thời gian vay 30 Tháng Lãi suất Tháng Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 0 300,000,000 1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000 2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000 3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000 4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000 5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000 6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000 7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000 8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000 9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000 10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000 11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000 12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000 13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000 14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000 15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000 16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000 17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000 18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000 19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000 20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000 21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000 22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000 23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000 24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000 25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000 26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000 27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000 28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000 29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000 30 0 10,000,000 75,000 10,075,000 >>> Thủ tục mua xe Nissan trả góp Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Nissan Các chi phí lăn bánh Vĩnh Phúc Thuế trước bạ 10% * Giá niêm yết Biển số Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Nissan Vĩnh Phúc Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Nissan tại đại lý xe Nissan … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Nissan Huế luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. Đăng ký lái thử xe Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Các dòng xe Nissan đang bán tại Nissan Vĩnh Phúc Mua xe Nissan Almera Almera là một trong các mẫu sedan B thế hệ mới, dòng xe duy nhất trong phân khúc sử dụng khối động cơ tăng áp mạnh mẽ cùng khả năng tiết kiệm nhiên liệu nhất hiện nay. Tư vấn mua xe Nissan Almera Mới, Almera Cũ Thông số Almera MT CVT CVT Cao Cấp Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Chiều rộng cơ sở TrướcxSau mm 1525 x 1535 Khoảng sáng gầm xe mm 155 Bánh kính vòng quay tối thiểu m 5,2 Trọng lượng bản thân kg Trọng lượng toàn bộ kg Dung tích thùng nhiên liệu lít 35 Thông số Almera MT CVT CVT Cao Cấp Loại động cơ HRA0, DOHC, 12 van với Turbo Dung tích xy-lanh 999 Công suất cực đại PS KW/rpm 74100/5000 Mô men xoắn cực đại Nm/rpm 160/2400-4000 152/2400-4000 Chế độ lái Drive mode Không 3 chế độ lái Tiêu chuẩn khí thải EURO 4 Hộp số Số sàn 5 cấp Hộp số tự động vô cấp Hệ thống treo trước/sau Kiểu MacPherson kết hợp cùng thanh cân bằng/Thanh cân bằng Phanh trước/sau Đĩa/Tang trống Trợ lực lái Tay lái điện Lốp xe 195/65R15 La-zăng Mâm thép + ốp nhựa Mâm hợp kim đúc Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 Chức năng tắt máy tạm thời thông minh Idling Stop Không Có Trong đô thị L/100km 6,70 6,40 6,90 Ngoài đô thị L/100km 4,20 4,45 4,44 Kết hợp L/100km 5,10 5,21 5,30 >>> Xem chi tiết Nissan Almera Mua xe Nissan Kicks Dòng xe chạy điện – mô hình hoàn hảo cho việc giảm phát thái khí COx mà vẫn giữ được sự tiện dụng cho người dùng. Tư vấn mua bán xe Nissan Kicks mới, Kicks cũ Thông số Kicks 2023 Chỗ ngồi 5 Kích thước DxRxC mm x Chiều dài cơ sở mm Bán kính vòng quay m Loại động cơ xăng HR12 Dung tích cc 1198 Công suất cực đại 82 Ps Mô-men xoắn cực đại 103 Nm Loại động cơ điện EM 47 Công suất cực đại 136 Ps Mô-men xoắn cực đại 280 Nm Loại Pin Lithium Ion Dung tích bình xăng lít 41 Khối lượng bản thân kg 1347 Khối lượng toàn tải kg 1760 Mâm đúc 205/55R17 Chế độ lái Eco – Nomal – Sport Tiêu hao nhiên liệu trong đô thị lít Tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị lít Tiêu hao nhiên liệu kết hợp lít >>> Xem chi tiết Nissan Kicks Mua xe Nissan Xtrail Mẫu xe gầm cao đô thị này là sự lựa chọn hàng đầu tại các thị trường lớn trên toàn cầu, khả năng vận hành mạnh mẽ, tăng tốc tốt mang đến trải nghiệm lái rất thể thao. Đặc biệt xe sử dụng tới 7 vị trí ghế ngồi rất phù hợp với nhu cầu của khách hàng Việt. Tư vấn mua xe Nissan Xtrail Mới, Xtrail Cũ Thông số kỹ thuật xe X-TRAIL Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao mm 4,640 x 1,820 x 1,715 Chiều dài cơ sở mm 2,705 Chiều rộng cơ sở Trước / Sau mm 1,575 / 1,575 Khoảng sáng gầm xemm 210 Trọng lượng không tải kg 1,636 Trọng lượng toàn tải 2,200 Số chỗ ngồi 5+2 Động cơ Trục cam đôi với van biến thiên toàn thời gian kép Công suất cực đại Hp/rpm 169 / 6,000 Mô men xoắn cực đại Nm / rpm 233 / 4,000 Hộp số Hộp số vô cấp điện tử Xtronic-CVT với chế độ số tay 7 cấp Kích thước lốp 225/60R18 Kích thước mâm xe 18” Chất liệu mâm xe Hợp kim nhôm Hệ thống lái Tay lái chỉnh 4 hướng, trợ lực điện, bọc da, 3 chấu Phanh trước/ sau Phanh đĩa/ đĩa >>> Xem chi tiết Nissan Xtrail Mua xe Nissan Terra Dòng SUV tầm trung này được xây dựng trên nền tảng khung gầm của mẫu bán tải Navara, đây là dòng sản phẩm cạnh tranh trực tiếp với Fortuner, Everest, Pajero sport … Tư vấn mua xe Nissan Terra Mới, Terra Cũ Thông số kỹ thuật Terra Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao 4,895 x 1,865 x 1,835 Chiều dài cơ sở 2,850 Chiều rộng cơ sở Trước/Sau 1,565/1,570 Khoảng sáng gầm xe 225 Trọng lượng không tải 2,001 Góc thoát trước/sau 32˚ / 37˚ Số chỗ ngồi 7 chỗ Loại động cơ 4 xy-lanh thẳng hàng Dung tích xy-lanh 2,488 Hành trình pít-tông 89×100 Công suất cực đại 169 / 6,000 Mô-men xoắn cực đại 241 / 4,000 Loại nhiên liệu Xăng Hệ thống phun nhiên liệu Hệ thống phun nhiên liệu đa điểm Dung tích bình nhiên liệu / Fuel tank capacity 78 Tiêu chuẩn khí thải / Emission level Euro 4 >>> Xem chi tiết Nissan Terra Mua xe Nissan Navara Mẫu xe bán tải này được đánh giá rất cao ở khả năng vận hành, bên cạnh đó xe còn cung cấp ra thị trường rất nhiều phiên bản phục vụ cho đô thị, sở thích cá nhân và công việc. Tư vấn mua xe Nissan Navara Mới, Navara Cũ Thông số kỹ thuật Navara Chiều dài tổng thể mm x x Kích thước khoang chở hàng mm x x 520 Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 220 225 Bán kính quay tối thiểu m Dung tích thùng nhiên liệu L 80 Số chỗ ngồi 5 Công nghệ động cơ Turbo Diesel 4 xy-lanh thẳng hàng, công nghệ DOHC, 16 van với Turbo VGS Dung tích xylanh cc Công suất cực đại kwPs/rpm 140190/ Mô-men xoắn cực đại Nm/rpm 450/ Hộp số Số tự động 7 cấp với chế độ chuyển số tay Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và giảm chấn Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm kết hợp với thanh cân bằng Mâm đúc 255/60R18 Hệ thống phanh trước/sau Phanh đĩa/Tang trống >>> Xem chi tiết Nissan Navara Mua bán xe cũ, Đổi xe Nissan mới Nissan Vĩnh Phúc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Nissan mới tại Nissan Vĩnh Phúc một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Nissan Cũ & các dòng xe lướt hạng sang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Nissan Vĩnh Phúc! Đăng nhập MUA XE TRẢ GÓP Mua xe trả góp như thế nào? ĐĂNG KÝ MUA TRẢ GÓP Lợi ích khi mua xe trả góp​ Số tiền vay lên đến 95% giá trị xe. Thời gian vay lên đến 7 năm. Tài trợ vay mua xe ô tô mới và xe ô tô đã qua sử dụng. Thủ tục vay đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng. Phương thức trả nợ linh hoạt lãi trả hàng tháng/hàng quý, vốn trả theo phương thức vốn góp đều hoặc vốn góp bậc thang giảm dần. Điều kiện mua xe trả góp Cá nhân từ 18 tuổi trở lên. Doanh nghiệp thành lập trên 6 tháng. Có hợp đồng mua bán xe và các giấy tờ có liên quan. Có thu nhập đảm bảo cho việc trả nợ cho Ngân hàng. Có tài sản đảm bảo là chính chiếc xe ô tô mà Quý khách mua, bất động sản hoặc tài sản khác. Đối tượng thích hợp nhất​ Số tiền vay lên đến 95% giá trị xe. Thời gian vay lên đến 7 năm. Tài trợ vay mua xe ô tô mới và xe ô tô đã qua sử dụng. Thủ tục vay đơn giản, thời gian xử lý hồ sơ nhanh chóng. Phương thức trả nợ linh hoạt lãi trả hàng tháng/hàng quý, vốn trả theo phương thức vốn góp đều hoặc vốn góp bậc thang giảm dần. Hồ Sơ Cần Thiết Khi Mua Xe Trả Góp Các đời xe phổ biến của Hyundai202320222021202020192018201720162015201420138Bán góp I10 HB bs TPHCM2020 - Số sàn - 79000 đ12I10 HB trả trước 75triệu, Góp 8N, hỗ trợ hồ sơ xâu2023 - Bán tự động - đ7Grand I10 AT 2023 - Hỗ Trợ Trả Góp 80%2023 - Tự động - đ8Grand New I10 AT - Hỗ Trợ Trả Góp 80%2023 - Tự động - đ6Xe mới 100%, đưa trước chỉ 96 triệu, góp 5tr/tháng2023 - Số sàn - đ10I10 MT Full rất đẹp giá trợ góp2020 - Số sàn - 59000 đ8hyundai i10 2016 màu trắng cực đẹp cho trả góp2016 - Số sàn - 100000 đ8【ĐƯA TRƯỚC 99 TRIỆU】GÓP MỖI NGÀY【200K】 GRAND i102023 - Tự động - đ12Xe luot2019 - Tự động - 27000 đ12HUYNDAI I10 2018 - Số sàn - 38000 đ5I10 sedan đăng kí 20202019 - Tự động - 50000 đ12huyndai i10 sx 2016 số tự động2016 - Tự động - 75000 đ10bán Hyundai I10 AT sx 20202020 - Tự động - 30000 đ10Bán i10 2017 số tự động .2017 - Tự động - 70000 đ12Hyunhdai I10 2019 MT bản đủ siêu đẹp2019 - Số sàn - 66000 đ10I10 2021 CÒN RẤT MỚI2021 - Tự động - 40000 đ9Cần bán - Số sàn - 65000 đ12i10 2014 MT bản đủ2014 - Số sàn - 90000 đ10i10 2020 MT - Số sàn - 51000 đ8Hyundai Grand i10 2023 Trắng Mới 100%2023 - Tự động - đ Mục lục1 Giới thiệu đại lý xe Hyundai Vĩnh Bảng giá xe Hyundai Mua xe Hyundai trả góp tại Hyundai Vĩnh Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Hyundai2 Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Hyundai Vĩnh Phúc3 Các dòng xe Hyundai đang bán tại Hyundai Vĩnh Phúc4 Mua bán xe cũ, Đổi xe Hyundai mới Hyundai Vĩnh Phúc nằm trong chuỗi cung ứng các sản phẩm, dịch vụ chính hãng của Hyundai Thành Công như Showroom trưng bày sản phẩm, Cung cấp phụ tùng chính hãng, Sửa chữa bảo dưỡng với các kỹ thuật viên được đào tạo đạt chứng chỉ Hyundai Việt Nam. Các hoạt động Marketing thường xuyên như lái thử xe, sửa chữa lưu động, cứu hộ, các hoạt động thiện nguyện … Tại Hyundai Vĩnh Phúc người mua sẽ dễ dàng trải nghiệm các dịch vụ đẳng cấp, nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp nhất từ các tư vấn bán hàng. Đặc biệt hơn, người mua sẽ nhận được những chính sách ưu đãi nhất về giá và các hỗ trợ theo kèm về phụ kiện, quà tặng bảo dưỡng … Showroom Hyundai Vĩnh Phúc TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ >>> Xem ngay các mẫu xe Hyundai đang bán Bảng giá xe Hyundai Bảng giá xe ô tô Hyundai 2023 VND Grand I10 Base Hatchback Grand I10 MT Hatchback Grand I10 AT Hatchback Grand I10 Base Sedan Grand I10 MT Sedan Grand I10 AT Sedan Accent MT Tiêu Chuẩn Accent MT Accent AT Accent Đặc Biệt Elantra Tiêu Chuẩn Elantra Đặc Biệt Elantra Cao Cấp Elantra N-Line Creta Tiêu Chuẩn Creta Đặc Biệt Creta Cao Cấp Santafe xăng Santafe dầu Santafe xăng đặc biệt Santafe dầu đặc biệt Santafe xăng Premium Santafe dầu Premium Tucson Tiêu Chuẩn Tucson Đặc Biệt TucsonT-GDI Tucson Dầu Mua xe Hyundai trả góp tại Hyundai Vĩnh Phúc Tư vấn lãi suất, quy trình mua xe trả góp tại Hyundai Vĩnh Phúc Tại Hyundai Vĩnh Phúc, người mua xe được tư vấn chi tiết về các gói vay, gói ưu đãi từ các ngân hàng liên kết trong tỉnh. Quy trình trả góp cần chuẩn bị những hồ sơ gì, thời gian vay bao lâu, năng lực tài chính cần có … Mua trả góp tại các ngân hàng trong tỉnh Tùy theo hồ sơ vay vốn hay các mối quan hệ cá nhân mà người mua có thể vay trực tiếp từ các ngân hàng Việt như Vietcombank, BIDV, Techcombank, MB Bank, TP Bank, SHB, MSB, Liên Việt, VIB …. Bảng lãi suất tạm tính khi khách hàng vay 500 triệu đồng Bảng tính gốc lãi phải trả trong 3 năm Số tiền vay 300,000,000 triệu Thời gian vay 30 Tháng Lãi suất Tháng Gốc còn lại Gốc Lãi Tổng G+L 0 300,000,000 1 290,000,000 10,000,000 2,250,000 12,250,000 2 280,000,000 10,000,000 2,175,000 12,175,000 3 270,000,000 10,000,000 2,100,000 12,100,000 4 260,000,000 10,000,000 2,025,000 12,025,000 5 250,000,000 10,000,000 1,950,000 11,950,000 6 240,000,000 10,000,000 1,875,000 11,875,000 7 230,000,000 10,000,000 1,800,000 11,800,000 8 220,000,000 10,000,000 1,725,000 11,725,000 9 210,000,000 10,000,000 1,650,000 11,650,000 10 200,000,000 10,000,000 1,575,000 11,575,000 11 190,000,000 10,000,000 1,500,000 11,500,000 12 180,000,000 10,000,000 1,425,000 11,425,000 13 170,000,000 10,000,000 1,350,000 11,350,000 14 160,000,000 10,000,000 1,275,000 11,275,000 15 150,000,000 10,000,000 1,200,000 11,200,000 16 140,000,000 10,000,000 1,125,000 11,125,000 17 130,000,000 10,000,000 1,050,000 11,050,000 18 120,000,000 10,000,000 975,000 10,975,000 19 110,000,000 10,000,000 900,000 10,900,000 20 100,000,000 10,000,000 825,000 10,825,000 21 90,000,000 10,000,000 750,000 10,750,000 22 80,000,000 10,000,000 675,000 10,675,000 23 70,000,000 10,000,000 600,000 10,600,000 24 60,000,000 10,000,000 525,000 10,525,000 25 50,000,000 10,000,000 450,000 10,450,000 26 40,000,000 10,000,000 375,000 10,375,000 27 30,000,000 10,000,000 300,000 10,300,000 28 20,000,000 10,000,000 225,000 10,225,000 29 10,000,000 10,000,000 150,000 10,150,000 30 0 10,000,000 75,000 10,075,000 >>> Thủ tục mua xe Hyundai trả góp Cách chi phí lăn bánh đối với dòng xe Hyundai Các chi phí lăn bánh Vĩnh Phúc Thuế trước bạ 10% * Giá niêm yết Biển số Phí bảo trì đường bộ 1 năm Phí đăng kiểm Bảo hiểm tnds 5 chỗ/ 7 chỗ / Bảo hiểm thân vỏ – * Giá trị hóa đơn Đăng ký lái thử & sửa chữa tại Hyundai Vĩnh Phúc Khách hàng có thể đăng ký lái thử tất cả các dòng xe Hyundai tại đại lý xe Hyundai … hay tại các quán café gần khu vực mình đang sống. Hyundai Vĩnh Phúc luôn có các chương trình lái thử xe thường niên tại các tuyến huyện và thành phố với các dịch vụ đồ uống miễn phí và nhận quà sau khi lái thử xe. Đăng ký lái thử xe Đăng ký bảo dưỡng, sửa chữa Đăng ký làm bảo hiểm vật chất Khách hàng có thể đăng ký thông tin ở dưới chân trang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Các dòng xe Hyundai đang bán tại Hyundai Vĩnh Phúc Mua xe Hyundai Grand I10 Hatchback Hyundai Grand I10 Hatchback đang là mẫu xe cỡ nhỏ có doanh số bán ra tốt nhất tại Việt Nam thời điểm hiện tại, không chỉ là một mẫu xe cỡ nhỏ linh hoạt cho đô thị mà đây còn là một mẫu xe cho dịch vụ vận tải hành khách rất tốt. Hình ảnh xe Hyundai Grand I10 Hatchback Thông số xe Hyundai I10 Hatchback Chiều Dài x Rộng x Cao mm 3805 x 1680 x 1520 Chiều dài cơ sở mm 2450 Khoảng sáng mm 157 Số chỗ ngồi 5 Động cơ Hoặc 1,2 MPI Nhiên liệu Xăng Dung tích cc 1197 Công suất Ps 83/6000 Moment Nm 114/4000 Dung tích bình nhiên liệu 37 Truyền động Cầu trước Hộp số 5MT / 4AT Hệ thống treo trước/ Sau Macpherson/ Thanh xoắn Thông số lốp 175 / 60R15 >>> Xem chi tiết Hyundai I10 Hatchback Mua xe Hyundai Grand I10 Sedan Mẫu sedan A này cũng đáp ứng rất nhiều tiêu chí của khách hàng khi có giá bán ra rẻ, nhỏ gọn và tiêu hao nhiên liệu rất thâp. Grand I10 Sedan sở hữu tới 3 biến thể số tự động và số sàn. Hình ảnh xe Hyundai Grand I10 Sedan Thông số xe Hyundai I10 Sedan 2023 Chiều Dài x Rộng x Cao mm 3995 x 1680 x 1520 Chiều dài cơ sở mm 2450 Khoảng sáng mm 157 Số chỗ ngồi 5 Động cơ Kapa MPI Nhiên liệu Xăng Dung tích cc 1197 Công suất Ps 83/5000 Momen Nm 114/4000 Dung tích bình nhiên liệu 37L Truyền động Cầu trước Hộp số 5MT/4AT Hệ thống treo trước/ Sau Macpherson/ Thanh xoắn Thông số lốp 175/60R15 >>> Xem chi tiết Hyundai I10 Sedan Mua xe Hyundai Ioniq 5 Hình ảnh ô tô điện Hyundai Ioniq 5 >>> Xem chi tiết Hyundai Ioniq 5 Mua xe Hyundai Accent Accent đang ngày càng vươn lên vị trí dẫn đầu trong cùng phân khúc sedan B khi liên tục cải tiến, nâng cấp vượt trội về tiện nghi và phong cách thiết kế. Sở hữu tới 4 phiên bản 2 tự động và 2 sàn, phục vụ mọi nhu cầu cá nhân và dịch vụ taxi. Hình ảnh xe Hyundai Accent Hyundai Accent Kích thước tổng thể D x R x C mm 4,440 x 1,729 x 1,460 Chiều dài cơ sở mm 2,600 Khoảng sáng gầm xe mm 150 Động cơ Kappa Dung tích công tác cc 1,353 Dung tích thùng nhiên liệu L 45 Công suất cực đại ps 100 / 6,000 Momen xoắn cực đại 132 / 4,000 Hệ thống truyền động FWD Hệ thống treo trước Macpherson, lò xo trụ Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Hộp số 6AT Thông số lốp 195/55 R16 >>> Xem chi tiết Hyundai Accent Mua xe Hyundai Elantra Mẫu sedan C này có thiết kế và phong cách vận hành mạnh mẽ, được bán ra với nhất nhiều biến thể, Elantra là sự lựa chọn hàng đầu của các khách hàng trẻ tuổi. Hình ảnh xe Hyundai Elantra Thông số xe Elantra 2023 D x R x C mm 4,620 x 1,800 x 1,450 Chiều dài cơ sở mm 2700 Khoảng sáng mm 150 Số chỗ ngồi 5 Động cơ Gamma MPI Nu MPI T-Gdi Nhiên liệu Xăng Công suất cực đại Ps 127/6300 157/6200 204/6,000 Momen xoắn cực đại Kgm 15,77/4850 20/4000 265/1,500~4,500 Dung tích bình nhiên liệu L 50 Hệ thống truyền động Dẫn động bánh trước Hộp số 6MT 7DCT Hệ thống treo trước/sau Macpherson/Thanh xoắn Kích thước lốp 195/65R15 225/45R17 >>> Xem chi tiết Hyundai Elantra Mua xe Hyundai Creta Có thiết kế trẻ trung, vận hành linh hoạt với khoảng sáng gầm xe lớn, Creta là sự lựa chọn hoàn hảo cho đô thị. Hình ảnh xe Hyundai Creta Thông số kỹ thuật xe Hyundai Creta Kích thước tổng thể D x R x C x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm cao 200 mm Động cơ xăng 4315 x 1790 x 1660 Dung tích động cơ cc 1497 – SmartStream Công suất 115 HP / 6300 Rpm Mô-men xoắn 144 Nm / 450 Rpm Số tự động CVT Hệ thống dẫn động 2WD Phanh trước/sau Đĩa/ Đĩa Hệ thống treo trước McPherson Hệ thống treo sau Thanh cân bằng CTBA Thông số lốp 215/60R17 >>> Xem chi tiết Hyundai Creta Mua xe Hyundai Tucson Có bề dày lịch sử khá lâu đời tại Việt Nam, Tucson chứng minh cho người tiêu dùng thấy được chất lượng, sự bền bỉ cũng như luôn tiên phong trong việc tích hợp công nghệ hiện đại. Hình ảnh xe Hyundai Tucson Thông số kỹ thuật Tucson 2023 Kích thước DxRxC 4630 x 1865 x 1695 mm Chiều dài cơ sở 2755mm Khoảng sáng gầm 181mm Bán kính vòng quay Trọng lượng không tải 1576 Số chỗ ngồi 5 Động cơ Xăng, TGDi Xăng, NU MPI Dầu, R CDRi Dung tích Công suất 180Ps / 5500 rpm 156Ps / 6200 rpm 185Ps / 4000 rpm Mô-men xoắn 265Nm / 1500 – 4500 rpm 192Nm / 4000 rpm 416Nm / 1750 – 2750 rpm Hộp số 7AT 6AT Dẫn động FWD FWD FWD Mức tiêu hao nhiên liệu 100km 100km 100km Lốp xe 245/ 45 R19 225/ 60 R17 245/ 45 R19 Bình xăng 62L >>> Xem chi tiết Hyundai Tucson Mua xe Hyundai Santafe Không có gì bàn cãi về sự chuẩn mực mà Santafe mang lại, sự linh hoạt trong đô thị, khả năng vận hành mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu, khả năng đầm chắc, cách âm tốt khi di chuyển trên cao tốc… Hình ảnh Hyundai Santafe Thông số kỹ thuật Santafe D x R x C mm 4,770 x 1,890 1,680 Chiều dài cơ sở mm 2700 Khoảng sáng gầm xe mm 185 Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,45 Trọng lượng không tải kg 1789 Trọng lượng toàn tải kg 2510 Số loại Theta II GDI R e-VGT Dung tích xi-lanh Công suất mã lựcvòng/phút 188 200 Mô-men xoắn Nmvòng/phút 241Nm 441 – Dung tích bình nhiên liệu 71 Hộp số 6AT 8AT Nhiên liệu Xăng Dầu Thông số lốp 235/60R18 Hệ thống treo trước/ sau Mcpherson/ Liên kết đa điểm >>> Xem chi tiết Hyundai Santafe Mua xe Hyundai Stargazer Hình ảnh xe Hyundai Stargazer Thông số Stargazer Phân khúc MPV Số chỗ 7 Kích thước Dài x Rộng x Cao mm x x Chiều dài cơ sở mm Mâm xe mm 17 inch Động cơ 4 xi lanh Dung tích cc Công suất mã lực 114 Mô-men xoắn Nm 144 Hộp số 6MT/ CVT Dẫn động Cầu trước Trợ lực lái Trợ lực điện >>> Xem chi tiết Hyundai Stargazer Mua xe Hyundai Palisade Hình ảnh Hyundai Palisade Thông số Hyundai Palisade Số chỗ ngồi 08 Kích thước DxRxC 4981 x 1976 x 1750 mm Chiều dài cơ sở 2900 mm Động cơ Diesel và xăng Atkinson V6 Công suất cực đại 291 mã lực Mô-men xoắn cực đại 355 Nm Hộp số Tự động 8 cấp Lốp xe 245/60R18, 245/50R20 >>> Xem chi tiết Hyundai Palisade Mua bán xe cũ, Đổi xe Hyundai mới Hyundai Vĩnh Phúc còn có thêm các dịch vụ hỗ trợ thu mua các mẫu xe ô tô cũ từ mọi thương hiệu với chuyên viên thẩm định xe cũ chuyên nghiệp. Hình thức thu mua nhanh chóng với các sản phẩm xe cũ được định giá cao. Bên cạnh đó, người mua có thể dễ dàng đổi từ xe cũ sang các dòng xe Hyundai mới tại Hyundai Vĩnh Phúc một cách nhanh chóng với các thủ tục sang tên nhanh gọn. Thẩm định chất lượng xe cũ, thân vỏ, động cơ và pháp lý của xe Định giá xe cũ theo thị trường và theo chất lượng Tư vấn thủ tục rút hồ sơ, sang tên Tư vấn mua xe cũ trả góp >>> Tìm kiếm các mẫu xe ô tô Hyundai Cũ & các dòng xe lướt hạng sang TƯ VẤN MUA XETư Vấn Xe MớiTư vấn giá - trả góp xe mớiMua Bán Xe CũThu mua - định giá xe cũ Xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm Hyundai Vĩnh Phúc! Đăng nhập Giá Tổng Quan Ngoại Thất Nội Thất Vận Hành An Toàn Thông Số Hình Ảnh Giá Thiết Kế Vận Hành Thông Số Ảnh Giá lăn bánh Hyundai i10 Sedan TÍNH PHÍ LĂN BÁNH Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự tính chi phí Giá VNĐ Phí trước bạ Phí đăng ký Bảo hiểm Vật Chất Phí đường bộ VNĐ Đăng Kiểm VNĐ Dịch Vụ Đăng Ký VNĐ Bảo Hiểm Bắt Buộc VNĐ Tổng dự toán TÍNH LÃI TRẢ GÓP Tổng số tiền lãi phải trả 0 VNĐ Tổng số tiền phải trả 0 VNĐ Số kỳ trả Dư nợ đầu kỳ VNĐ Gốc phải trả VNĐ Lãi phải trả VNĐ Gốc + LãiVNĐ Tổng 0 0 Tổng Quan Hyundai i10 Sedan Hyundai Grand I10 Sedan 2022 mẫu xe Hạng A độc nhất tại thị trường Việt Nam Với kích ngoại hình và giá bán hợp lý. Grand I10 Sedan là lựa chọn tốt cho khu vực đô thị với khả năng di chuyển linh hoạt, khả năng tiêu hao nhiên liệu thấp và đặc biệt là có thể mang vác khá nhiều hành lý khi di chuyển. Ngoài ra cũng là sự lựa chọn hoàn hảo thay thế cho các mẫu xe compact giá rẻ khi giá bán I10 Sedan cũng chỉ nhỉnh hơn chút xíu so với Wigo, Brio, Fadil, Morning …. Với mục tiêu lấy lại vị thế đã mất về xe Việt – VinFast Fadil, Grand i10 tại Việt Nam thay đổi hoàn toàn thiết kế, bổ sung trang bị để tăng khả năng cạnh tranh. Mức giá công bố cao hơn đối thủ nhưng có nhiều phiên bản tùy chọn hơn. Ngoại thất Hyundai i10 Sedan Ngoại hình Hyundai Grandi10 2021 sở hữu phong cách mới, cá tính, thời trang và táo bạo hơn, tác động mạnh hơn vào thị giác của người nhìn ngay lần đầu. Kích thước tổng thể dài x rộng x cao của xe lần lượt là x x mm, chiều dài cơ sở đạt khoảng sáng gầm 157mm. Như vậy, Grand i10 biến thể sedan mới dài hơn tới 145mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm; còn biến thể Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm so với "người tiền nhiệm". Chiều dài cơ sở tăng 25mm và mui xe được hạ thấp 20mm. Điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên trường dáng và thanh thoát hơn. Lưới tản nhiệt tăng kích cỡ lớn hơn, mang đến vẻ đẹp hiện đại cho xe vừa tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị bang ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Pjoector tạo hình độc đáo, nhấn mạnh phong cách thể thao của xe. Chạy dọc thân xe là những đường gân làm nổi bật vóc dáng năng động của Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Đi cùng đó là gương chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan. Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, không chỉ mang đến hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt, mà còn tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm. Nột thất Hyundai i10 Sedan Hyundai Grand i10 thế hệ hoàn toàn mới sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu nhóm xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Đi cùng đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như đối thủ. Chất liệu nội thất bên trong i10 mới là da tối màu được tô điểm bởi những đường viền màu đỏ, càng làm nổi bật phong cách thể thao, năng động cho mẫu xe hạng A xuất xứ Hàn. Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D, mang đến vẻ đẹp sang trọng cho mẫu xe hạng A. Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto. Điều hòa vẫn chỉnh cơ song có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam. Vận Hành Hyundai i10 Sedan Động cơ Hyundai Grand 10 thế hệ hoàn toàn mới là loại 4 xy-lanh MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước. An Toàn Hyundai i10 Sedan Hyundai Grand i10 được trang bị đầy đủ cả tính năng an toàn chủ động lẫn bị động, bao gồm Hệ thống chống bó cứng phanh ABS Hệ thống phân bổ phanh điện tử EBD Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA Hệ thống cân bằng điện tử ESC Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC Hệ thống camere và cảm biến lùi Hệ thống chống trộm Immobilizer 2 túi khí. Có thể thấy i10 là mẫu xe hạng A đi tiên phong trong việc trang bị cảm biến áp suất lốp, giúp tài xế nhanh chóng nhận biết tình trạng thiếu áp suất trên bánh xe, từ đó có phương án xử lý kịp thời. Được biết, tới 65% khung xe sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe. Thông số Hyundai i10 Sedan Tên xe Hyundai Grand i10 Số chỗ ngồi 05 Kiểu xe Sedan và hatchback Xuất xứ Lắp ráp trong nước Kích thước DxRxC 3,805 x 1,680 x 1,520 mm Chiều dài cơ sở mm Động cơ Kappa và Loại nhiên liệu Xăng Công suất cực đại 66 – 87 mã lực Mô-men xoắn cực đại 94,1 - 119,6 Nm Hộp số Số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp Hệ dẫn động Cầu trước Trợ lực lái Điện Cỡ mâm 14 inch Hình Ảnh Hyundai i10 Sedan

mua xe i10 trả góp tại vĩnh phúc